Bình ắc quy là một bộ phận quan trọng với hầu hết những dòng xe máy trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên phần đông người dùng thường không quan tâm cũng như không có hiểu biết nhiều về bộ phận này trên xe của mình.
Cung tìm hiểu qua bảng thông số bình ắc quy cho một số loại xe máy thông dụng mới nhất trong bài viết này.
Thông số dưới đây dựa trên thông tin cung cấp của nhà sản xuất xe máy ( bình theo xe).
Tóm tắt
- 1 Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Honda
- 2 Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Yamaha
- 3 Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Suzuki
- 4 Bảng thông số bình ắc quy cho xe Piaggio
- 5 Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy SYM
- 6 Bảng thông số bình ắc quy cho xe Vespa
- 7 Tìm mua bình ắc quy cho xe máy tại Bình Dương chính hãng uy tín và giá nhà máy?
Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Honda
Mọi người cũng đã biết, Honda là một trong những thương hiệu xe máy lâu đời tại Việt Nam . Với cái tên “Honda” mà mọi người dùng cho xe máy cũng nói lên độ phổ biến của thương hiệu này, do đó không ngạc nhiên mà Honda có rất nhiều mẫu xe máy khác nhau. Chúng tôi xin liệt kê một số dòng phổ biến và loại bình mà loại xe này sử dụng để mọi người tham khảo.
Tên xe Honda | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (Votl) | Điện lượng (Ah) |
Vario 125/150/160 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Click Thái | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
SH Việt 125/150/160 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
SH Ý (SH nhập) | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH300i | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH350i | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH Mode | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
PCX | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
AirBlade 110 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
AirBlade 125/150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Lead 110 | 113 x 70 x 129 | 12V | 7Ah |
Lead 125 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Vision | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 3.5Ah |
Winner 150, X | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Future | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Wave | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Dream | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 5Ah |
Spacy | 150 x 87 x 105mm | 12V | 9Ah |
Dylan | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Sonic 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Beat 110 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Genio | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 6Ah |
CBR150R | 113 x 70 x 130mm | 12V | 7Ah |
Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Yamaha
Và chăc hẳn Yamaha là cái tên tiếp theo rồi, cùng xem qua một số loại xe mà thương hiệu này có bán tại Việt Nam và thông sô loại bình mà xe này sử dụng
Tên xe Yamaha | Kích thước(dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Exciter 155/150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Mio | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 4Ah |
Exciter 135 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 3.5Ah |
NVX | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
Grande | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Janus | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Acruzo | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Latte | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Freego | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Sirius | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
Jupiter | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
FZ150I – FZS | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
R15 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
R3 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Suzuki
Cái tên tiếp theo với thương hiệu “nồi đồng cối đá” không kém chính là Suzuki với một số cái tên mà “anh em” hay chạy
Tên xe Suzuki | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Raider 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Satria F150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Axelo | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
GSX -R150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 5Ah |
GSX -S150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 5Ah |
Bảng thông số bình ắc quy cho xe Piaggio
Tên xe Piaggio | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Liberty | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Medley | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Piaggio Zip | 151 x 88 x 94 mm | 12V | 7Ah |
Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy SYM
Tên xe SYM | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Attila Victoria | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
Attila Elizabeth | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
Bảng thông số bình ắc quy cho xe Vespa
Và dòng xe cuối cùng mang định vị của “đẳng cấp” với đầy ắp những công nghệ trong xe mang tên Vespa đúng không nào??? và không ngạc nhiên khi hầu hết các loại bình dùng cho dòng xe này cũng đòi hỏi công xuất cao .
Tên xe Vespa | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Vespa LX | 150 x 87 x 105 mm | 12V | 9Ah |
Vespa Sprint | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Vespa Primavera | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Tìm mua bình ắc quy cho xe máy tại Bình Dương chính hãng uy tín và giá nhà máy?
Công ty Ắc Quy Hoàng Nghĩa hiện là đơn vị chuyên cung cấp phân phối sỉ và lẻ bình ắc quy các loại chính hãng uy tín tại Việt Nam dành cho các dòng xe tay ga, xe côn tay, xe số, mô tô phân khối lớn hiện nay.
Các sản phẩm bình ắc quy chính hãng từ nhà sản xuất đều có đầy đủ giấy tờ, phiếu bảo hành, tem chống hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng đạt chuẩn theo quy định của nhà nước. Mọi chính sách ưu đãi của nhà sản xuất đều được chúng tôi áp dụng , ngoài ra chúng tôi còn có chính sách bảo hành tận nơi, giao hàng tận tay, tư vấn 24/7 cho khách hàng yên tâm sử dụng.