THÔNG TIN CHUNG |
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries |
Model: 55D23R/L |
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23R/L |
Thương hiệu: Rocket |
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, Kín khí, Calcium, SMF – Sealed Maintenance Free Battery, SMF Rocket |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
Điện năng: Đã nạp sẵn, sử dụng ngay |
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình |
Chu kỳ sạc xả: Trung bình |
Bảo dưỡng: Không cần châm đổ thêm nước cất hoặc axít Sulfuric |
Hỗ trợ sạc nhanh: Có (mức độ trung bình) |
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, khí thải độc hại ít |
CẤU TẠO & THIẾT KẾ |
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác |
Chất điện phân: Dung dịch axít sulfuric H2SO4 |
Chất liệu vỏ bình: Nhựa |
Trang bị khác: Mắt thần |
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN |
Công nghệ: Calcium, Flooded Technology |
Tiêu chuẩn: JIS D23 |
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35 |
THÔNG TIN KỸ THUẬT |
Điện thế: 12 Volt |
Dung lượng (C20): 60 Ah |
Công suất tương đương: 720 Wh |
Cường độ dòng điện (20hr): 3 A |
Dòng xả tối đa (20hr): 3 A |
Công suất tiêu thụ (20hr): 36 W |
Thời gian sử dụng: khoảng 5.04 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). |
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 6 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%) |
CCA – Cold Ranking Amps: 500 A |
RC – Reserve Capacity: 100 Min |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài (Length): 232 mm |
Chiều rộng (Width): 173 mm |
Chiều cao (Height): 225 mm |
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm |
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ |
Bảo hành chính hãng: 9 tháng |
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành |
Nơi sản xuất: Hàn Quốc |
Hãng sản xuất: Sebang Battery |
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types) |
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+) |
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì |
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn) |
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+“ |
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “–“ |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Đặc điểm nổi bật ắc quy Rocket 55D23L
– Bình ắc quy Rocket 55D23L 12V-60AH còn gọi là ắc quy SMF (Sealed Maintenance Free Batteries), miễn bảo dưỡng, khô, kín khí, Calcium, thuộc dòng sản phẩm UNLIMITED POWER SMF ROCKET, sản xuất bởi Tập đoàn Sebang Global Battery, được nhập khẩu chính hãng Hàn Quốc,phân phối, mua bán sỉ lẻ & bảo hành 9 tháng.
– Công nghệ tấm sườn cực (sườn lưới, tấm lắc) làm bằng hợp kim Chì Canxi có cấu trúc đặc biệt để cải thiện sức mạnh khởi động động cơ, giảm thiểu tự xả năng lượng, tối ưu hiệu suất vận hành tốt hơn.
– Tấm sườn lưới cấu tạo bền chắc, công suất cao, chịu nhiệt tốt hơn, giảm thiểu hiện tượng ăn mòn khi hoạt động ở cường độ cao.
– Ắc qui SMF Rocket cung cấp nguồn năng lượng vượt trội, dung lượng dự trữ tối đa, dòng khởi động lạnh CCA cao.
– Khả năng chấp nhận sạc ở cường độ cao, giúp ắc quy nhanh chóng sạc đầy để phục hồi năng lượng.
– Nắp bình, van thoát khí thiết kế bằng cấu trúc đặc biệt hoàn toàn khép kín, không cần bảo trì, bảo dưỡng, không lo rò rỉ chất điện phân.
2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng
– Độ tin cậy cao, khả năng duy trì & phục hồi năng lượng tốt hơn, hiệu năng hoạt động tuyệt vời.
– Khuyên dùng cho loại xe, phương tiện, thiết bị – phụ kiện có nhu cầu điện năng thấp & trung bình, đòi hỏi mức độ an toàn tốt hơn, cải tiến tốc độ sạc nhanh & chu kỳ sạc xả cao hơn.
– Tiết kiệm chi phí, thời gian và nhân sự bảo trì, bảo dưỡng như không cần châm nước cất, axít Sunfuric H2SO4.
– An toàn, tiện lợi, không cần bảo dưỡng suốt vòng đời sử dụng.
– Thân thiện với môi trường, độ an toàn cao hơn cho sức khoẻ gia đình bạn và cộng đồng.
3. Tư vấn sử dụng ắc quy Rocket SMF 55D23L
– Tuyệt đối KHÔNG dùng ắcquy ô tô SMF Rocket dùng cho các mục đích: xài dân dụng (thắp sáng, quạt điện, thiết bị – phụ kiện di động không kết nối bộ sạc,…), xả sâu, sử dụng cạn kiệt điện năng.
– Luôn sạc điện bổ sung khi còn 40% – 50% dung lượng vì khả năng xả sâu mỗi lần sử dụng của ắc quy SMF tốt nhất là 50%. Việc sạc điện này giúp duy trì khả năng vận hành, hạn chế Sulfat hoá, tuổi thọ ắc quy lâu bền.
– Không sử dụng cho xe ôtô có trang bị công nghệ phanh tái tạo năng lượng, Start-Stop (Honda, Audi, BMW, Toyota,…), iStop (Mazda), xe có nhu cầu năng lượng cao, sạc xả liên tục. Đối với các loại xe này, Bạn bắt buộc sử dụng ắc qui EFB, AGM như EFB Enimac, EFB Troy, AGM Varta,…
Bình ắc quy SMF Rocket 55D23L 12V 60AH sử dụng các dòng xe sau:
- Ắc quy xe Toyota:
- Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
- Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
- Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
- Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
- Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
- Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
- Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
- Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
- Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
- Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
- Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
- Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
- Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
- Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
- Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
- Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
- Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
- Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
- Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
- Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
- Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
- Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
- Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
- Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
- Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
- Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 – 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 – 2018).
- Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 – 2012); Ford Escape 3.0.
- Ắc quy xe Hyundai:
- Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 – 2019).
- Hyundai Avante.
- Hyundai Azera 3.3 (2005 – 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 – 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 – 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 – 2019).
- Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
- Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
- Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 – 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
- Hyundai i40 1.6 (2011 – 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 – 2020).
- Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 – 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 – 2011).
- Ắc quy xe Kia:
- Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 – 2019).
- Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
- Kia Cerato Koup 2.0.
- Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
- Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
- Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
- Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
- Kia Sportage.
- Ắc quy xe Mitsubishi:
- Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
- Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 – 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 – 2011).
- Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 – 2017).
- Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 – 2017).
- Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
- Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
- Ắc quy xe Nissan:
- Nisssan 370Z (2008 đến nay).
- Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
- Nisssan Altima 2.5 (2001 – 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
- Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
- Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
- Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 – 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 – 2012).
- Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 – 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
- Nissan Teana 2.0 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 – 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 – 2020).
- Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
- Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
- Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 – 2007); Citroen C5 2.7 (2008 – 2016), Citroen C5 3.0 (2004 – 2016), C-Crosser 2.0 (2010 – 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 – 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 – 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 – 2013).
- Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
- Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
- Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
- Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
- Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
- Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 – 2016); 3.2 (2013 – 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 – 2016).
- Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 – 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
- Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.